-
Tiếng Anh - Nghị định Số: 99/2010/NĐ-CP Về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Nghị định này quy định về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam, gồm: Bảo vệ đất, hạn chế xói mòn và bồi lắng lòng hồ, lòng sông, lòng suối; Điều tiết và duy trì nguồn nước cho sản xuất và đời sống xã hội; Hấp thụ và lưu giữ các bon của rừng, giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính bằng các biện pháp ngăn chặn suy thoái rừng, giảm diện tích rừng và phát triển rừng bền vững; Bảo vệ cảnh quan tự nhiên và bảo tồn đa dạng sinh học của các hệ sinh thái rừng phục vụ cho dịch vụ du lịch; Dịch vụ cung ứng bãi đẻ, nguồn thức ăn và con giống tự nhiên, sử dụng nguồn nước từ rừng cho nuôi trồng thủy sản. Nghị định này quy định về: Các bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng; Quản lý và sử dụng việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng; Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng; Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước các cấp, các ngành đối với việc thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Thông tin khác
Miền | Giá trị |
---|---|
Cập nhật lần cuối | 1 tháng 3, 2019 |
Được tạo ra | Không biết |
Định dạng | |
Giấy phép | unspecified |
Tên | Tiếng Anh - Nghị định Số: 99/2010/NĐ-CP Về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Mô tả |
Nghị định này quy định về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam, gồm: Bảo vệ đất, hạn chế xói mòn và bồi lắng lòng hồ, lòng sông, lòng suối; Điều tiết và duy trì nguồn nước cho sản xuất và đời sống xã hội; Hấp thụ và lưu giữ các bon của rừng, giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính bằng các biện pháp ngăn chặn suy thoái rừng, giảm diện tích rừng và phát triển rừng bền vững; Bảo vệ cảnh quan tự nhiên và bảo tồn đa dạng sinh học của các hệ sinh thái rừng phục vụ cho dịch vụ du lịch; Dịch vụ cung ứng bãi đẻ, nguồn thức ăn và con giống tự nhiên, sử dụng nguồn nước từ rừng cho nuôi trồng thủy sản. Nghị định này quy định về: Các bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng; Quản lý và sử dụng việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng; Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng; Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước các cấp, các ngành đối với việc thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
Các ngôn ngữ của tài nguyên |
|