Đi thẳng đến nội dung

Diện tích rừng trồng mới phân theo địa phương 2018

Dữ liệu cung cấp thông tin về diện tích rừng trồng mới của từng địa phương Việt Nam. Bảng dữ liệu bao gồm 2 cột dữ liệu lần lượt: “Khu_vuc” và tiếp đến là “Dien_tich_rung_trong_moi” thể hiện diện tích rừng được trồng mới

Data Resources (6)

 
  • Shapefile
  • KML
  • GeoJSON
 
  • Shapefile
  • KML
  • GeoJSON

Data Resource Preview - Explore this and other data in the Geospatial Data Explorer (TerriaJS)

Thông tin khác

Miền Giá trị
Loại chủ đề của bộ dữ liệu
  • Forest classifications
  • Forests and forestry
Ngôn ngữ
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Việt
Hạn chế truy cập và sử dụng Không giới hạn
Ngày mở đầu của phạm vi tạm thời 1 tháng 1, 2018
Ngày kết thúc của phạm vi tạm thời 31 tháng 12, 2018
Cơ sở dữ liệu dịa lý
  • Viet Nam
Các tọa độ ranh giới phía Tây 102.142082214355
Các tọa độ ranh giới phía Đông. 116.947326660156
Các tọa độ ranh giới phía Nam. 6.95330572128296
Các tọa độ ranh giới phía Bắc. 23.3939037322998
Hệ tham chiếu không gian WGS 84 (EPSG:4326) (CRS:84)
(Các) quy trình thu thập và xử lý dữ liệu Tìm, tải, chỉnh sửa và cập nhật dữ liệu
(Các) nguồn https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=717
Liên hệ Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê - Địa chỉ: Số 54 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Email: banbientap@gso.gov.vn - Điện thoại: 04.37332997 - 04.38464921
Thuộc tính Đơn vị tính là “Ha”. “-999”: Không dữ liệu
Giấy phép

No license given

Bản quyền No
Phiên bản 1
Các từ khóa new plant forest,rừng trồng mới,localities,địa phương
Ngày đăng tải tháng 2 6, 2020, 04:50 (UTC)
Ngày chỉnh sửa, cập nhật tháng 2 24, 2020, 07:47 (UTC)