-
Tiếng Anh - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015
Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3b - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015
Không có chế độ xem đối với dữ liệu này
Thông tin khác
Miền | Giá trị |
---|---|
Cập nhật lần cuối | 14 tháng 7, 2019 |
Được tạo ra | Không biết |
Định dạng | CSV |
Giấy phép | Creative Commons Attribution |
Tên | Tiếng Anh - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015 |
Các ngôn ngữ của tài nguyên |
|
Mô tả | Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3b - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015 |